Introduction
Thị trường xuất khẩu của Công ty chủ yếu là Đài Loan với các khách hàng truyền thống như United Ceramic, Chia Ho Construction, Victory Global, Jiin Terng Trading, Shin Chau Trading, Kneck Trading... Công ty có 54 nhà phân phối tại các khu vực thị trường. Đại lý chiếm 90%sản lượng tiêu thụ và các công trình xây dựng chiếm 10%. Các đối thủ cạnh tranh chính trong ngành mà Công ty xác định cho mình là: Đồng Tâm, Bạch Mã, Mỹ Đức, Shija, Taicera. Nguyên liệu chiếm tỷ trọng bình quân trên 35% trong cơ cấu giá thành của các loại sản phẩm gạch.
Business sector
History
Date of incorporation | 01/09/2000 |
Certificate of registration number | 472033000269 |
Date of issue | 16/11/2010 |
Capital | 90,478,550,000 |
Tax Code | 472033000269 |
Sectors & Industries | Xây dựng và vật liệu xây dựng > Thiết bị, vật liệu xây dựng |
Listing information
Date of listing | 16/11/2010 |
Stock exchange | UPCOM |
Par Value | 10,000 |
Initial Listing Price | 2,400 |
Listing Volume | 1,990,530 |
Total Listing Value | 19,905,300,000 |
Management team
Chen Hui Zun | Chủ tịch HĐQT |
Lee Mo Ting | Thành viên HĐQT |
Tsai Ching Feng | Thành viên HĐQT |
Trần Văn Sinh | Thành viên HĐQT |
Lê Nguyễn Minh Tính | Thành viên HĐQT |
Trần Thị Giang | Trưởng ban kiếm soát |
Tseng Sen Hsien | Thành viên Ban kiểm soát |
Võ Thị Mỹ Liên | Thành viên Ban kiểm soát |
Trần Văn Sinh | Tổng giám đốc |
Pan Hsien TSung | Phó Tổng giám đốc |
Thân Thanh Hoàng | Kế toán trưởng |
Thân Thanh Hoàng | Đại diện công bố thông tin |