Introduction

Sau nhiều năm phát triển và trưởng thành Tổng công ty đã xây dựng được vị thế vững chắc trong lòng khách hàng và người lao động. Trong suốt quá trình hoạt động với định hướng phát triển đúng đắn, các sản phẩm của Tổng công ty luôn đáp ứng được sự tin tưởng và tín nhiệm của khách hàng. Trên phương diện quy mô vốn và tài sản. Tổng công ty đứng ở mức lớn so với các doanh nghiệp dệt may đã niêm yết/đăng ký giao dịch cổ phiếu tại các Sở giao dịch chứng khoán.

Business sector

  • Kinh doanh nguyên liệu bông, xơ, phụ liệu, hóa chất, thuốc nhuộm, thiế bị, máy móc công nghiệp, vật liệu điện, điện tử, nhựa, cao su, các mặt hàng tiêu dùng;
  • Kinh doanh các loại sản phẩm dệt may, nguyên phụ liệu, thiết bị, phụ tùng, bao bì, ngành dệt may;
  • Xuất nhập khẩu nguyên liệu bông, xơ, phụ liệu, hóa chất, thuốc nhuộm, thiết bị, máy móc công nghiệp, vật liệu điện, điện tử, nhựa, cao sau, các mặt hàng tiêu dùng;
  • Xuất nhập khẩu các loại sản phẩm dệt may, nguyên phụ liệu, thiế bị, phụ tùng, bao bì ngành dệt may;
  • Xây dựng nhà ở, văn phòng cho thuê;
  • Xây dựng nhà danh cho sản xuất công nghiệp;
  • Lập dự án đầu tư xây dựng nhà văn phòng cho thuê;
  • Quản lý, khai thác và kinh doanh các dịch vụ khu chung cư, khu đô thị, khu dân cư tập trung;
  • Quản lý, khai thác và kinh doanh bãi đỗ xe;
  • Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, dịch vụ du lịch, vui chơi giải trí;
  • Kinh doanh bất động sản, cho thuê văn phòng, nhà xưởng, kho vận, đầu tư và kinh doanh cơ sở hạ tầng;
  • Lắp đặt thiết bị công nghiệp, hệ thống điện lạnh, thiết bị phụ trợ công nghiệp và dân dụng;
  • Dịch vụ đào tạo, đào tạo công nhân kỹ thuật;
  • Dịch vụ khoa học, công nghệ;
  • Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị công nghiệp;
  • Kinh doanh siêu thị;
  • Vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô;
  • Vận tải hành khách bằng phương tiện ô tô.

History

Date of incorporation 21/11/1984
Certificate of registration number 0100100826
Date of issue 05/05/2025
Capital 205,000,000,000
Tax Code 0100100826
Sectors & Industries Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình > Quần áo và đồ phụ kiện

  • Tổng công ty dệt may Hà Nội tiền thân là Nhà máy Sợi Hà Nội được chính thức bàn giao, đi vào hoạt động ngày 21 tháng 11 năm 1984;
  • Ngày 30/4/1991 đổi tên Nhà máy Sợi Hà Nội thành Xí nghiệp Liên Hợp Sợi - Dệt Kim Hà Nội. Tên giao dịch quốc tế: HANOSIMEX;
  • Ngày 19/6/1995 đổi tên Xí nghiệp Liên hợp Sợi - Dệt Kim Hà Nội thành Công ty Dệt Hà Nội;
  • Ngày 28/2/2000 đổi tên Công ty Dệt Hà Nội thành Công ty Dệt May Hà Nội;
  • Tháng 12/2007, Tổng CTCP Dệt may Hà Nội thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước theo Quyết định số 2636/QĐ-BCN ngày 30/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp;
  • Tháng 1/2008, Tổng Công ty được cấp Giấy CNĐKKD CTCP số 010010826 do Sở KH và ĐT Tp. Hà Nội cấp ngày 22/1/2008 với VĐL ban đầu là 205 tỷ đồng.

Listing information

Date of listing 05/05/2025
Stock exchange UPCOM
Par Value 10,000
Initial Listing Price 15,800
Listing Volume 20,500,000
Total Listing Value 205,000,000,000

Management team

Cao Hữu Hiếu Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Trí Sơn Thành viên HĐQT
Nguyễn Bá Khánh Tùng Thành viên HĐQT
Đỗ Minh Sơn Trưởng ban kiếm soát
Nguyễn Thị Nhung Thành viên Ban kiểm soát
Nguyễn Tuấn Đạo Thành viên Ban kiểm soát
Nguyễn Trí Sơn Tổng giám đốc
Lê Thị Thu Hường Phó Tổng giám đốc
Nguyễn Bá Khánh Tùng Phó Tổng giám đốc
Lê Thị Thu Hường Giám đốc
Đặng Ngọc Quân Giám đốc
Nguyễn Thị Thu Thảo Kế toán trưởng
Mai Thị Thanh Bình Đại diện công bố thông tin