序論
Hiện nay, thị phần sản phẩm của công ty chiếm tỉ trọng khá cao trên thị trường trong cả nước (khoảng 20 - 30%) , đặc biệt sản phẩm biến thế điện đã có thương hiệu và được người tiêu dùng đánh giá cao. Với khoảng thời gian hoạt động hơn 44 năm trong ngành, Công ty đã xây dựng cho mình một thương hiệu và uy tín cao trong lĩnh vực chế tạo biến thế và vật liệu điện. Ngoài việc cung cấp sản phẩm cho thị trường trong nước, Công ty đã bắt đầu thực hiện xuất khẩu các mặt hàng của mình sang các nước lân cận như: Lào, Campuchia. Kế hoạch phát triển thị phần của Công ty trong thời gian tới là giữ nguyên thị phần về sản phẩm máy biến thế nhưng sẽ mở rộng phát triển thị phần của sản phẩm thiết bị điện cao thế và vật liệu điện lên 70%. Ngoài việc cung cấp sản phẩm cho thị trường trong nước, Công ty đã bắt đầu thực hiện xuất khẩu các mặt hàng của mình sang các nước lân cận như Lào, Campuchia. Ben cạnh các cơ sở nhỏ lẻ chế tạo máy biến thế, trên toàn quốc có khoảng 13 Công ty chế tạo được các loại máy biến thế trên 35KVA chủ yếu là ở miến Bắc: 10 công ty và ở miền Nam là 3 công ty. Đối thủ cạnh tranh chính hiện nay của Công ty là công ty TNHH ABB, công ty thiết bị điện Đông Anh, công ty cổ phần tập đoàn Hanaka, công ty Cơ điện mỏ, CT TNHH 1 thành viên Thibidi, cơ điện Thủ Đức. Các sản phẩm của Công ty hiện nay có tính cạnh tranh khá cao. Xét về mặt thị phần, sản phẩm chiếm lĩnh của Công ty đứng thứ hai sau công ty cổ phần tập đoàn Hanaka. Xét về mặt kỹ thuật và trình độ công nghệ các sản phẩm của Công ty ngang tầm với các Công ty khác tại Việt Nam. Nhất là đối với MBA đặc biệt, trong đó MBA lò luyện công suất lớn, công ty đứng hàng đầu về mặt thiết kế kỹ thuật và trình độ công nghệ chế tạo. Hiện nay, trên thị trường chưa có một đơn vị nào sản xuất được các loại máy biến áp trên ngoài Công ty cổ phần Chế tạo biến thế và Vật liệu điện Hà Nội.
ビジネス分野
会社沿革
設立日 | 01/01/0001 |
経営登録証明書番号 | 0100779340 |
経営登録証明書の発行日 | 04/08/2020 |
資本金 | 250,000,000,000 |
税番号 | 0100779340 |
業界&分野 | > |
上場情報
上場日 | 04/08/2020 |
上場市場 | UPCOM |
額面 | 10,000 |
取引基準価格 | 34,400 |
上場株数 | 25,000,000 |
上場総額 | 250,000,000,000 |
取締役会
Nguyễn Thị Bích Ngọc | Chủ tịch HĐQT |
Trịnh Việt Dũng | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Văn Sinh | Thành viên HĐQT |
Đinh Hoàng Long | Trưởng ban kiếm soát |
Trịnh Thu Quỳnh | Thành viên Ban kiểm soát |
Phan Thu Hằng | Thành viên Ban kiểm soát |
Thạch Anh Đức | Tổng giám đốc |
Đỗ Thị Ngọc | Phó Tổng giám đốc |
Lê Thị Thu Hương | Kế toán trưởng |
Hoàng Trung | Đại diện công bố thông tin |