序論
Năm 1976, Công ty giống cây trồng miền Nam được thành lập trực thuốc Tổng cục Nông nghiệp với nhiệm vụ cung ứng giống cho các tỉnh phía Nam từ Đà Nẵng trở vào. Các sản phẩm chính của công ty đưa ra thị trường bao gồm bắp lai LVN 10, Pacific 963, Bắp nếp MX4, MX2, Dưa hấu An Tiêm, 94, 95, Cà chua RC 250, Ớt cay số 20, Dưa leo Happy v..v. Liên tục các năm 2002-2006, doanh thu công ty luôn đứng đầu so với các công ty cùng ngành của Việt Nam. Theo số liệu, SSC hiện chiếm 30.47% thị phần giống ngô lai Việt Nam, 5% thị phần lúa lai, và 5% thị phần hạt giống rau như hạt dưa hấu, dưa leo, ớt, cà chua, v..v. Thị trường tiêu thụ chủ yếu của SSC tại caùc tænh phía Baéc, Taây Nguyeân, Duyeân Haûi Mieàn Trung vaø Mieàn Ñoâng Nam Boä. Bên cạnh nguồn giống tự nghiên cứu, phát triển, công ty đã ký những hợp đồng mua giống bản quyền giống với Pacific Úc, Nong Ping (Hồ Nam, Trung Quốc).
ビジネス分野
会社沿革
設立日 | 14/05/1976 |
経営登録証明書番号 | 0302634683 |
経営登録証明書の発行日 | 20/02/2024 |
資本金 | 149,923,670,000 |
税番号 | 0302634683 |
業界&分野 | > |
上場情報
上場日 | 20/02/2024 |
上場市場 | HOSTC |
額面 | 10,000 |
取引基準価格 | 47,900 |
上場株数 | 14,992,367 |
上場総額 | 149,923,670,000 |
取締役会
Hàng Phi Quang | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Quang Trường | Phó Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Anh Tuấn | Thành viên HĐQT |
Đặng Văn Vinh | Thành viên HĐQT |
Lê Quốc Phong | Thành viên HĐQT |
Phan Thế Tý | Trưởng ban kiếm soát |
Phan Vũ Linh | Thành viên Ban kiểm soát |
Mai Thảo Nguyên | Thành viên Ban kiểm soát |
Đặng Văn Vinh | Tổng giám đốc |
Nguyễn Thị Phong | Phó Tổng giám đốc |
Nguyễn Đình Nam | Phó Tổng giám đốc |
Nguyễn Quốc Phong | Phó tổng giám đốc kinh doanh |
Lâm Tuấn Lạc | Kế toán trưởng |
Lê Thái Bình | Đại diện công bố thông tin |