序論
Vị thế của Viettel Global ngày càng được củng cố và mở rộng. Sau 11 năm đầu tư ra nước ngoài, đến nay quy mô thị trường đã hoạt động tại 9 quốc gia (4 quốc gia châu Á, 4 quốc gia châu Phi và 1 quốc gia châu Mỹ), phục vụ gần 40 triệu khách hàng quốc tế sử dụng dịch vụ di động, internet băng rộng, điện thoại cố định và không dây. Tại các quốc gia Viettel Global đầu tư, hầu hết, thương hiệu mạng viễn thông của Tổng Công ty đều đứng vị trí thứ nhất. Tốc độ tăng trưởng hàng năm của các thị trường đều đạt tối thiểu 20-30%, cao gấp gần 10 lần so với tốc độ tăng trưởng chung của toàn ngành viễn thông thế giới.
ビジネス分野
会社沿革
設立日 | 24/10/2007 |
経営登録証明書番号 | 0102409426 |
経営登録証明書の発行日 | 12/02/2025 |
資本金 | 30,438,112,000,000 |
税番号 | 0102409426 |
業界&分野 | > |
上場情報
上場日 | 12/02/2025 |
上場市場 | UPCOM |
額面 | 10,000 |
取引基準価格 | 15,000 |
上場株数 | 3,043,811,200 |
上場総額 | 30,438,112,000,000 |
取締役会
Đào Xuân Vũ | Chủ tịch HĐQT |
Lê Xuân Hùng | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Cao Lợi | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Đức Quang | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Thị Hoa | Thành viên HĐQT |
Phùng Văn Cường | Thành viên HĐQT |
Lê Quang Tiệp | Trưởng ban kiếm soát |
Nguyễn Hoài Bắc | Thành viên Ban kiểm soát |
Bùi Văn Thảo | Thành viên Ban kiểm soát |
Quản Thị Thu Hà | Thành viên Ban kiểm soát |
Nguyễn Thị Hoa | Tổng giám đốc |
Nguyễn Cao Lợi | Phó Tổng giám đốc |
Nguyễn Thị Tâm | Phó Tổng giám đốc |
Nguyễn Đức Quang | Phó Tổng giám đốc |
Hà Thế Dương | Phó tổng giám đốc kinh doanh |
Trương Bạch Dương | Kế toán trưởng |
Đàm Minh Toản | Đại diện công bố thông tin |