序論
Công ty Cổ phần cơ khí xăng dầu (PMS) có lĩnh vực hoạt động chủ yếu là sản xuất phuy thép 200L, thùng thép 18/25L, các loại bồn thép đa dạng kích cỡ, các loại xe bồn đóng mới từ chassis Hyundai, Hino, Kamaz và cung cấp các dịch vụ như đo lường kiểm định xe bồn, vật tư thiết bị xăng dầu, xây dựng cửa hàng xăng dầu, bán lẻ và vận chuyển xăng dầu…Công ty có 2 xưởng sửa chữa và 3 cửa hàng xăng dầu. Thị phần các sản phẩm của Công ty là 40%-45% đối với sản phẩm phuy, 25%-30% đối với sản phẩm thùng và 40% đối với bồn chứa. Sản phẩm của Công ty chủ yếu phục vụ cho các ngành xăng dầu, dầu khí, thực phẩm, hóa chất,.. 90% nguồn nguyên liệu đầu vào của Công ty (chủ yếu là thép) phải nhập khẩu từ Nhật, Hàn Quốc, Indonexia… Công ty đang có chiến lược thành lập thêm 2 chi nhánh: một liên doanh hoặc góp vốn sản xuất, sửa chữa, phục hồi các loại bình gas và một đầu tư 100% vốn kinh doanh các sản phẩm in trên bao bì kim loại. Ngày 18/12/2000, PMS đã được tổ chức QMS (Australia) chính thức cấp giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn Quốc tế ISO 9002:1994.
ビジネス分野
会社沿革
設立日 | 22/10/1975 |
経営登録証明書番号 | 0301838116 |
経営登録証明書の発行日 | 26/04/2012 |
資本金 | 72,276,620,000 |
税番号 | 0301838116 |
業界&分野 | > |
上場情報
上場日 | 26/04/2012 |
上場市場 | HASTC |
額面 | 10,000 |
取引基準価格 | 14,500 |
上場株数 | 7,227,662 |
上場総額 | 72,276,620,000 |
取締役会
Đinh Viết Hoàng | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Quang Kiên | Thành viên HĐQT |
Đoàn Đắc Học | Thành viên HĐQT |
Hồ Trí Lượng | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Duy Hải | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Thị Huê | Trưởng ban kiếm soát |
Lê Đức Lợi | Thành viên Ban kiểm soát |
Võ Thanh Tùng | Thành viên Ban kiểm soát |
Đoàn Đắc Học | Giám đốc |
Hồ Trí Lượng | Phó Giám đốc |
Nguyễn Hồng Kiếm | Phó Giám đốc |
Nguyễn Duy Hải | Phó Giám đốc |
Trần Văn Phúc | Kế toán trưởng |
Hồ Trí Lượng | Đại diện công bố thông tin |