序論
Tổng công ty có ngành nghề kinh doanh chính là sản xuất chế biến thủy sản xuất khẩu và tiêu thụ trong nước. Doanh thu hợp nhất từ xuất khẩu thủy sản của Tổng công ty chiếm khoảng 60% tổng doanh thu hợp nhất. Nhưng chỉ chiếm chưa đầy 1% tổng kim ngạch xuất khẩu thủy sản của cả nước và tỷ lệ này vẫn đang tiến tục giảm mạnh trong định hướng của Tổng công ty thực hiện tái cơ cấu doanh mục đầu tư sau khi Nhà nước thoái vốn.
ビジネス分野
- Khai thác thủy sản nội địa;
- Nuôi trồng thủy sản biển;
- Nuôi trồng thủy sản nội địa;
- Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản;
- Đóng tàu và cấu kiện nổi;
- Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải;
- Bán buôn kim loại và quặng kim loại;
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
会社沿革
設立日 |
26/06/1978 |
経営登録証明書番号 |
0310745210 |
経営登録証明書の発行日 |
16/08/2023 |
資本金 |
1,250,000,000,000 |
税番号 |
0310745210 |
業界&分野 |
> |
- Năm 1978, Công ty Xuất nhập khẩu Thủy sản được thành lập theo Quyết định số 155/CP ngày 26/6/1978 của Thủ tướng Chính phủ;
- Năm 1995, Công ty trở thành Tổng công ty theo Quyết định 90/TTg ngày 7/3/1994 của Thủ tướng Chính Phủ;
- Năm 2003, Tổng công ty thực hiện chuyển đổi hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con theo Quyết định số 243/2003/QĐ-TTg ngày 17/11/2003 của Thủ tướng chính phủ với VĐL là 359 tỷ đồng;
- Năm 2010, Tổng công ty chính thức đổi tên thành Tổng công ty Thủy sản Việt Nam - Công ty TNHH MTV với VĐL là 531 tỷ đồng;
- Ngày 17/10/2014, Thủ tướng chính phủ đã có Quyết định số 1880/QĐ-TTg phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng Công ty Thủy sản Việt Nam;
- Ngày 17/4/2015, Tổng công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mô hình CTCP với VĐL là 1.250 tỷ đồng;
- Ngày 8/6/2015, UBCKNN đã có công văn số 2893/UBCK-QLPH chấp thuận hồ sơ đăng ký công ty đại chúng của Tổng công ty;
- Ngày 1/12/2016, Công ty đã có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 165/2016/GCNCP - VSD ngày 1/12/2016 do Trung tâm đăng ký chứng khoán Việt Nam.
上場情報
上場日 |
16/08/2023 |
上場市場 |
UPCOM |
額面 |
10,000 |
取引基準価格 |
11,400 |
上場株数 |
125,000,000 |
上場総額 |
1,250,000,000,000 |
取締役会
Hoàng Ngọc Thạch
|
Chủ tịch HĐQT
|
Đinh Tiến Long
|
Thành viên HĐQT
|
Võ Tùng Hưng
|
Thành viên HĐQT
|
Mai Xuân Phong
|
Thành viên HĐQT
|
Đỗ Thị Phương Lan
|
Thành viên HĐQT
|
Đặng Phương Lan
|
Trưởng ban kiếm soát
|
Trần Thanh Tuấn
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
Phạm Trâm Anh
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
Mai Xuân Phong
|
Tổng giám đốc
|
Lê Vĩnh Hòa
|
Phó Tổng giám đốc
|
Đỗ Trung Chuyên
|
Phó Tổng giám đốc
|
Nguyễn Thành Trung
|
Phó Tổng giám đốc
|
Vũ Thị Hồng Gấm
|
Kế toán trưởng
|
Nguyễn Thành Trung
|
Đại diện công bố thông tin
|