Introduction
Với công suất thiết kế 40 triệu vỏ bao/năm, so với các công ty có cùng năng lực sản xuất, Hakipack có được các lợi thế sau: Trường tiêu thụ sản phẩm lớn: Một ưu thế rất mạnh của Hakipack là có thị trường tiêu thụ sản phẩm khá thuận lợi, nằm trong khu vực có nhiều công ty sản xuất xi măng, chi phí vận chuyển sản phẩm tới nơi tiêu thụ thấp; sản phẩm được xuất khẩu đi nhiều nước Mỹ, châu Âu. Công ty đã giữ được thị phần hiện có, đã và đang thâm nhập vào một số thị trường mới. Chất lượng sản phẩm: là nhà máy sản xuất bao bì chuyên nghiệp với chiến lược kinh doanh lấy chất lượng sản phẩm là quan trọng hàng đầu, chất lượng sản phẩm của công ty đã đáp ứng được yêu cầu của thị trường và không ngừng được cải tiến. Với những kết quả đã đạt được, công ty đã được cấp chứng chỉ ISO 9001 và 14001.
Business sector
History
| Date of incorporation | 17/04/1997 |
| Certificate of registration number | 1700110786 |
| Date of issue | 05/06/2019 |
| Capital | 40,000,000,000 |
| Tax Code | 1700110786 |
| Sectors & Industries | Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp > Thùng, hộp, bao bì |
Listing information
| Date of listing | 05/06/2019 |
| Stock exchange | UPCOM |
| Par Value | 10,000 |
| Initial Listing Price | 11,200 |
| Listing Volume | 4,000,000 |
| Total Listing Value | 40,000,000,000 |
Management team
| Trần Hữu Du | Chủ tịch HĐQT |
| Nguyễn Ngọc Minh | Thành viên HĐQT |
| Trương Thanh Hiếu | Thành viên HĐQT |
| Nguyễn Văn Cường | Thành viên HĐQT |
| Phạm Minh Tuấn | Thành viên HĐQT |
| Lê Quang Khánh | Trưởng ban kiếm soát |
| Trần Quốc Khánh | Thành viên Ban kiểm soát |
| Mã Hồng Phương | Thành viên Ban kiểm soát |
| Nguyễn Văn Cường | Giám đốc |
| Văn Ngọc Lưu | Phó Giám đốc |
| Quách Việt Hùng | Kế toán trưởng |
| Văn Ngọc Lưu | Đại diện công bố thông tin |