Introduction
Hiện số lượng các doanh nghiệp sản xuất nhất là sản xuất xi măng thuộc Bộ Quốc phòng rất ít, nên doanh nghiệp sản xuất này luôn nhận được nhiều ưu tiên từ phía Bộ Quốc phòng về giá cả, chính sách, nguyên vật liệu sản xuất, thị trường tiêu thụ so với nhiều doanh nghiệp cùng ngành khác. Công ty đã hoàn thiện dây truyền lò quay có công suất 1.000 tấn CLK/ ngày với kinh phí 820 tỷ đồng. Hiện nay, công ty đang đẩy mạnh sản xuất đạt sản lượng đồng thời nâng cao chất lượng sản phẩm khiến thương hiệu Xi măng PCB30-PCB40 và PCSR30-PCSR40 mang nhãn hiệu "Con Đại Bàng".
Business sector
History
Date of incorporation | 27/07/1993 |
Certificate of registration number | 5400253188 |
Date of issue | 10/06/2019 |
Capital | 61,557,770,000 |
Tax Code | 5400253188 |
Sectors & Industries | > |
Listing information
Date of listing | 10/06/2019 |
Stock exchange | UPCOM |
Par Value | 10,000 |
Initial Listing Price | 8,000 |
Listing Volume | 4,155,777 |
Total Listing Value | 41,557,770,000 |
Management team
Phạm Quang Huy | Chủ tịch HĐQT |
Lê Việt Hùng | Phó Chủ tịch HĐQT |
Mai Quý Phi | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Văn Thắng | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Bách Việt | Thành viên HĐQT |
Quách Văn Mười | Trưởng ban kiếm soát |
Bùi Văn Huy | Thành viên Ban kiểm soát |
Triệu Đức Phong | Thành viên Ban kiểm soát |
Phạm Quang Huy | Tổng giám đốc |
Nguyễn Văn Thắng | Phó Tổng giám đốc |
Đinh Hoài Nam | Phó Giám đốc |
Nguyễn Thị Thủy | Kế toán trưởng |
Hoàng Thị Oanh | Đại diện công bố thông tin |