Introduction

Quy mô tài sản, vốn, doanh thu và lợi nhuận của BCE so với các doanh nghiệp hoạt động cùng ngành như sau: Về tổng tài sản, vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu của BCE đều nhỏ hơn các công ty kinh doanh trong lĩnh vực xây lắp và bất động sản. Tuy nhiên xét về hiệu quả hoạt động thì chỉ số lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu, lợi nhuận sau thuế/vốn điều lệ của BCE rõ ràng là đạt kết quả khả quan nhất là trong giai đoạn tình hình kinh tế tài chính khó khăn thời gian qua.

Business sector

  •  
  • Thi công điện dân dụng và điện công nghiệp.
  • San lắp mặt bằng.
  • Sản xuất cấu kiện băng thép, bê tông cốt thép đúc sẵn.
  • Lắp đặt cấu kiện bằng thép, bê tông cốt thép đúc sẵn
  • Trang trí nội ngoại thất ( trừ thiết kế)
  • Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu dân cư, khu công nghiệp; Cho thuê nhà xưởng nhà ở, nhà văn phòng. Kinh doanh bất động sản.
  • Môi giới bất động sản, tư vấn bất động sản, đấu giá bất động sản, quảng cáo bất động sản, quản lý bất động sản. Sàn giao dịch bất động sản (trừ định giá bất đống sản).
  • Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng, thiết kế quy hoạch chi tiết, thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế công trình giao thông ( cầu đường bộ). Thiết kế công trình điện trung hạ thế và tram biến áp từ 35KV trở xuống; Thiết kế hệ thống chiếu sáng các công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Lập dự án đầu tư; Đầu tư tài chính.
  • Sản xuất vật  liệu xây dựng.
  • Kinh doanh vật liệu xây dựng  (Trừ hoạt động bãi cát)
  • Xây dựng công trình giao thông.
  • Sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng bằng nhựa
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  •  

History

Date of incorporation 25/02/2002
Certificate of registration number 3700408992
Date of issue 21/10/2022
Capital 350,000,000,000
Tax Code 3700408992
Sectors & Industries Xây dựng và vật liệu xây dựng > Xây dựng, xây lắp

  • Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4603000039 ngày 25/02/2002 do Sở kế hoạch đầu tư cấp ngày 25/02/2002 và thay đổi theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần thứ 9 số 3700408992 ngày 09/07/2012.
  • Năm 2003: Thông qua phát hành cổ phiếu phổ thông tăng vốn điều lệ lên là 10 tỷ đồng
  • Năm 2005: Thông qua phát hành cổ phiếu phổ thông tăng vốn điều lệ lên là 20 tỷ đồng
  • Năm 2006: Thông qua phát hành cổ phiếu phổ thông tăng vốn điều lệ lên là 28 tỷ đồng
  • Năm 2007: Thông qua phát hành cổ phiếu phổ thông tăng vốn điều lệ lên là 98,72 tỷ đồng
  • Năm 2009: Thông qua phát hành cổ phiếu phổ thông tăng vốn điều lệ lên là 200 tỷ đồng.
  • Công ty đã niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán TP> HCM ngày 28/6/2010.
  • Ngày 23/3/2011, Công ty tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

Listing information

Date of listing 21/10/2022
Stock exchange HOSTC
Par Value 10,000
Initial Listing Price 30,000
Listing Volume 35,000,000
Total Listing Value 350,000,000,000

Management team

Nguyễn Thành Trung Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Kim Tiên Thành viên HĐQT
Huỳnh Vĩnh Thành Thành viên HĐQT
Trần Thiện Thể Thành viên HĐQT
Bùi Thị Thùy Thành viên HĐQT
Nguyễn Hải Hoàng Trưởng ban kiếm soát
Huỳnh Thị Quế Anh Thành viên Ban kiểm soát
Lê Thị Thùy Dương Thành viên Ban kiểm soát
Nguyễn Kim Tiên Tổng giám đốc
Trần Nhật Khoa Phó Tổng giám đốc
Nguyễn Thanh Hải Phó Tổng giám đốc
Cao Đình Tuệ Minh Phó tổng giám đốc tài chính
Lương Thị Quỳnh Hoa Kế toán trưởng
Nguyễn Kim Tiên Đại diện công bố thông tin