Introduction
Tại thị trường Tôn Việt Nam, Tôn Đông Á là doanh nghiệp đứng thứ 3 về năng lượng sản xuất 800.000 tấn / năm. Tuy nhiên, nếu so sánh về sản lượng tiêu thụ thực tế, Tôn Đông Á đứng thứ hai tại thị trường nội địa. Điều này đã thể hiện được khả năng cạnh tranh cao của Tôn Đông Á, với việc các sản phẩm với chất lượng cao luôn được ưu tiên hơn so với sản phẩm của các doanh nghiệp cùng ngành. Về thị phần sản lượng, Tôn Đông Á giữ vững vị trí số hai tại thị trường tôn mạ kim loại và sơn phủ màu trong nước của các doanh nghiệp Việt Nam.
Business sector
History
Date of incorporation | 05/11/1998 |
Certificate of registration number | 3700255880 |
Date of issue | 10/06/2025 |
Capital | 1,146,915,100,000 |
Tax Code | 3700255880 |
Sectors & Industries | Xây dựng và vật liệu xây dựng > Thiết bị, vật liệu xây dựng |
Listing information
Date of listing | 10/06/2025 |
Stock exchange | UPCOM |
Par Value | 10,000 |
Initial Listing Price | 30,000 |
Listing Volume | 114,691,510 |
Total Listing Value | 1,146,915,100,000 |
Management team
Nguyễn Thanh Trung | Chủ tịch HĐQT |
Hồ Song Ngọc | Phó Chủ tịch HĐQT |
Đoàn Vĩnh Phước | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh | Thành viên HĐQT |
Lê Thị Phương Loan | Thành viên HĐQT |
Phạm Quốc Thắng | Thành viên HĐQT |
Đoàn Danh Tuấn | Thành viên HĐQT |
Ngô Văn Sinh | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Năng Tín | Trưởng ban kiếm soát |
Hoàng Duy Nhất | Thành viên Ban kiểm soát |
Đinh Thị Thảo Ly | Thành viên Ban kiểm soát |
Đoàn Vĩnh Phước | Tổng giám đốc |
Lâm Vĩnh Hảo | Phó Tổng giám đốc |
Nguyễn Văn Đại | Phó Tổng giám đốc |
Đỗ Hữu Vân | Phó Tổng giám đốc |
Nguyễn Thanh Vĩnh Nhật | Phó Tổng giám đốc |
Trần Lệ Xuân | Kế toán trưởng |
Đoàn Vĩnh Phước | Đại diện công bố thông tin |