Introduction

Nhà máy Thủy điện Sêrêpôk 4A thuộc CTCP Thủy điện Buôn Đôn có vị trí địa lý thuận lợi, nguồn nước ổn định thông quan tuyến kênh dẫn dòng dài khoảng 10km chảy qua các xã Ea Huar, Ea Wer và Krong Na, hàng năm đóng góp vào lưới điện Quốc gia với sản lượng bình quân 233 triệu Kwh. Trong các năm tới, thị trường bán buôn điện cạnh tranh sẽ chinsht hức được vận hành. Khi tham gia thị trường bán buôn, bên bán sẽ có thêm khách hàng sử dụng điện lớn và có thể đàm phán theo cơ chế hợp đồng song phương, sẽ là cơ hội lẫn thách thức để Công ty khẳng định được vị thế và giá trị của mình.

Business sector

  • Sản xuất, truyền tải và phân phối điện.
     

History

Date of incorporation 20/05/2009
Certificate of registration number 6000884487
Date of issue 29/09/2023
Capital 668,509,750,000
Tax Code 6000884487
Sectors & Industries Các dịch vụ hạ tầng > Sản xuất và cung cấp điện truyền thống

  • CTCP Thủy điện Buôn Đôn chính thức được thành lập và đi vào hoạt động theo Giấy CNĐKKD số 6000884487 do Sở KH và ĐT tỉnh Đắk Lắk cấp lần đầu ngày 20/5/2009 với mức VĐL là 335 tỷ đồng
  • Ngày trở thành Công ty đại chúng: 13/4/2015;
  • Ngày 1/9/2017, Sở KH và ĐT tỉnh Đắk Lắk  cấp Giấy CNĐKKD thay đổi lần 3 cho Công ty với mức VĐL được nâng lên là 380.223.820.000 đồng.
  • Năm 2018, VĐL nâng lên 456.267.720.000 đồng.

Listing information

Date of listing 29/09/2023
Stock exchange UPCOM
Par Value 10,000
Initial Listing Price 15,300
Listing Volume 66,850,975
Total Listing Value 668,509,750,000

Management team

Vũ Thành Danh Chủ tịch HĐQT
Lê Hoàng Triều Thành viên HĐQT
Hồ Nam Khánh Thành viên HĐQT
Trịnh Hoàng Nhân Thành viên HĐQT
Nguyễn Văn Luận Thành viên HĐQT
Nguyễn Thị Thanh Hoa Trưởng ban kiếm soát
Trần Tuyết Loan Thành viên Ban kiểm soát
Phạm Quốc Thái Thành viên Ban kiểm soát
Trương Hải Quang Giám đốc
Phan Quang Vũ Phó Giám đốc
Phạm Văn Tùng Kế toán trưởng
Lê Thị Kiều Vi Đại diện công bố thông tin