Introduction
Hapro hoạt động trong 02 lĩnh vực chính là kinh doanh Xuất nhập khẩu và Thương mại nội địa. Doanh thu hàng năm của Tổng công ty đạt khoảng 5.000 tỷ đồng, kim ngạch XNK đạt khoảng 100 triệu USD. Bên cạnh đó, Hapro còn chú trọng tới lĩnh vực đầu tư phát triển hạ tầng thương mại, dịch vụ; cung ứng các dịch vụ: nhà hàng ăn uống, du lịch lữ hành, kho vận, trung tâm miễn thuế nội thành; sản xuất, chế biến: hàng thực phẩm, gia vị, đồ uống, thủ công mỹ nghệ, may mặc.
Business sector
History
Date of incorporation | 14/07/2004 |
Certificate of registration number | 0100101273 |
Date of issue | 05/03/2025 |
Capital | 2,200,000,000,000 |
Tax Code | 0100101273 |
Sectors & Industries | Bán lẻ > Bán lẻ tổng hợp |
Listing information
Date of listing | 05/03/2025 |
Stock exchange | UPCOM |
Par Value | 10,000 |
Initial Listing Price | 12,900 |
Listing Volume | 220,000,000 |
Total Listing Value | 2,200,000,000,000 |
Management team
Nguyễn Thái Dũng | Chủ tịch HĐQT |
Trần Thị Tuyết Nhung | Thành viên HĐQT |
Trần Huệ Linh | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Hồng Hải | Trưởng ban kiếm soát |
Vũ Thị Quỳnh Trang | Thành viên Ban kiểm soát |
Nguyễn Trọng Hiện | Thành viên Ban kiểm soát |
Dương Thị Lam | Tổng giám đốc |
Lê Anh Tuấn | Phó Tổng giám đốc |
Đỗ Tuệ Tâm | Phó Tổng giám đốc |
Nguyễn Thu Hằng | Kế toán trưởng |